Phần 5: Kiểu dữ liệu trong SQL Server – Học SQL Server Basic

Phần 5: Kiểu dữ liệu trong SQL Server                        – Học SQL Server Basic
  • KIỂU DỮ LIỆU – DATA TYPE là 1 quy trình về cấu trúc, miền giá trị của dữ liệu có thể nhập vào và tập những phép toán/ toán tử có thể tác động lên miền giá trị đó.

1. Kiểu dữ liệu Binary trong SQL Serer

Kiểu dữ liệu Miêu tả
picture Độ dài tối đa là 2.147.483.647 byte (dữ liệu binary có độ dài có thể thay đổi)
varbinary (max) Độ dài tối đa là 231 byte, dữ liệu binary có độ dài có thể thay đổi (chỉ bằng SQL Server 2005)
varbinary Độ dài tối đa là 8.000 byte (dữ liệu binary có độ dài có thể thay đổi)
binary Độ dài tối đa là 8.000 byte (dữ liệu binary có độ dài không thể thay đổi)

2. Kiểu dữ liệu Unicode Character String

Kiểu dữ liệu Miêu tả
ntext Độ dài tối đa tới 1.073.741.823 ký tự
nvarchar (max) Độ dài tối đa là 231 ký tự, Unicode có độ dài có thể thay đổi
nvarchar Độ dài tối đa tới 4.000 ký tự (Unicode có độ dài có thể thay đổi)
nchar Độ dài tối đa tới 4.000 ký tự (Unicode có độ dài cố định)

3. Kiểu dữ liệu Character String (kiểu chuỗi) trong SQL

Kiểu dữ liệu Miêu tả
textual content Không chứa Unicode, độ dài tối đa tới 2.147.483.647 ký tự, dữ liệu không phải Unicode có độ dài có thể thay đổi
varchar (max) Không chứ Unicode, độ dài tối đa tới 231 ký tự, dữ liệu không phải Unicode có độ dài có thể thay đổi
varchar Không chứa Unicode, độ dài tối đa tới 8.000 ký tự (dữ liệu không phải Unicode có độ dài có thể thay đổi)
char Không chứa Unicode, độ dài tối đa tới 8.000 ký tự (dữ liệu không phải Unicode có độ dài không thể thay đổi)

4. Kiểu dữ liệu Date và Time trong SQL

Kiểu dữ liệu Miêu tả
time Lưu trữ 1 time dạng 12:30 P.M
date Lưu trữ 1 date dạng June 30,1991
smalldatetime Jan 1,1900 đến Jun 6, 2079
datetime Jan 1, 1753 đến Dec 31, 9999

5. Kiểu dữ liệu Approximate Numeric trong SQL

Kiểu dữ liệu Miêu tả
actual -3.40E + 38 đến 3.40E + 38
float -1.79E + 308 đến 1.79E + 308

6. Kiểu dữ liệu Exact Numeric (số chính xác, không sai số) trong SQL

Kiểu dữ liệu  Giới thiệu
smallmoney – 214,748.3648 đến +214,748.3647
cash -922,337,203,685,477.5808  đến +922,337,203,685,477.5807
numeric -10^38 +1 đến  10^38 -1
decimal -10^38 +1 đến 10^38 -1
bit 0 đến 1
tinyint 0 đến 225
smallint -32,768 đến 32,767
int -2,147,483,648 đến 2,147,483,647
bigint -9,223,372,036,854,775,808 đến  9,223,372,036,854,775,807

7. Những kiểu dữ liệu khác trong SQL

Kiểu dữ liệu Giới thiệu
desk Lưu lại 1 tập hợp kết quả để xử lý vào lần tiếp theo
cursor Tham chiếu đến 1 đối tượng con trỏ (Cursor)
xml Lưu lại dữ liệu XML. Bạn sẽ có thể lưu lại xml trong 1 column hay 1 biến (chỉ bằng SQL Server 2005)
uniqueidentifier Lưu lại 1 định danh chung (Globally Unique Identifier – GUID)
timestamp Lưu lại những duy nhất mà được update mỗi lúc 1 hàng được update
sql_variant Lưu lại những giá trị của những kiểu dữ liệu phong phú được hỗ trợ do SQL Server, ngoại trừ textual content, ntext, và timestamp
Như thế, qua bài này, mình đã giới thiệu tới anh em những kiểu dữ liệu căn bản trong SQL Server. Cảm ơn anh em đã đọc.

admin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *